【文匯網訊】據中新網援引外媒報道,越共第12屆全國代表大會26日從246名候選人中選出共200人的新一屆中央委員會,選舉結果與當選名單出爐。
報道稱,越南共產黨總書記阮富仲在首都河內舉行的黨代會上獲得80%的代表投票支持,入選新一屆中央委員會,並預料會入選新的中央政治局。
據悉,越共第12屆中央委員會27日將召開第一次會議,選出新的政治局、總書記、書記處、中央檢查委員會及中央檢查委員會主任等。選舉結果將於28日公佈,越共新總書記隨後將發表大會閉幕講話。
報道指出,此次的越共黨代會,外界對於新領導層的人選倍加矚目。曾有消息稱,改革派的總理阮晉勇是新任中央委員會成員的候選人,這樣就增加了他競爭最高領導人位置的希望。但是阮晉勇最終表示退出角逐。
此前,越共第十二全國代表大會25日同意包括現任國家主席張晉創、政府總理阮晉勇和國會主席阮生雄在內的9名現任越共中央政治局委員退出新一屆中央委員會選舉提名名單。
越共第十二次全國代表大會21日至28日在越南首都河內舉行。新一屆中央委員會將在27日選舉產生越共中央總書記和中央政治局等越共新一屆領導集體。代表越南450多萬名黨員的1510名代表參加此次大會。
越共第十二屆中央委員會成員名單
1月26日下午,越南共產黨第十二次全國代表大會在河內市國家會議中心聽取了計票小組匯報選舉結果和公佈越共十二屆中央委員會委員名單。
一、中央委員會正式委員
1、阮黃英(NGUYỄN HOÀNG ANH)
2、朱玉英(CHU NGỌC ANH)
3、阮翠英(NGUYỄN THÚY ANH)
4、陳俊英(TRẦN TUẤN ANH)
5、阮春英(NGUYỄN XUÂN ANH)
6、何班(HÀ BAN)
7、阮和平(NGUYỄN HÒA BÌNH)
8、張和平(TRƯƠNG HÒA BÌNH)
9、楊青平(DƯƠNG THANH BÌNH)
10、阮青平(NGUYỄN THANH BÌNH)
11、潘青平(PHAN THANH BÌNH)
12、阮文平(NGUYỄN VĂN BÌNH)
13、必成岡(TẤT THÀNH CANG)
14、裴明珠(BÙI MINH CHÂU)
15、黎瞻(LÊ CHIÊM)
16、何玉戰(HÀ NGỌC CHIẾN)
17、阮仁戰(NGUYỄN NHÂN CHIẾN)
18、杜文戰(ĐỖ VĂN CHIẾN)
19、鄭文戰(TRỊNH VĂN CHIẾN)
20、黃春戰(HOÀNG XUÂN CHIẾN)
21、范明正(PHẠM MINH CHÍNH)
22、梅文正(MAI VĂN CHÍNH)
23、阮德鍾(NGUYỄN ĐỨC CHUNG)
24、黎曰儲(LÊ VIẾT CHỮ)
25、阮新剛(NGUYỄN TÂN CƯƠNG)
26、梁強(LƯƠNG CƯỜNG)
27、阮富強(NGUYỄN PHÚ CƯỜNG)
28、陳國強(TRẦN QUỐC CƯỜNG)
29、裴文強(BÙI VĂN CƯỜNG)
30、潘越強(PHAN VIỆT CƯỜNG)
31、阮春強(NGUYỄN XUÂN CƯỜNG)
32、阮文名(NGUYỄN VĂN DANH)
33、阮鴻延NGUYỄN HỒNG DIÊN
34、黎演(LÊ DIỄN)
35、阮文游(NGUYỄN VĂN DU)
36、陶玉蓉(ĐÀO NGỌC DUNG)
37、阮志勇(NGUYỄN CHÍ DŨNG)
38、鄭廷勇(TRỊNH ĐÌNH DŨNG)
39、丁進勇(ĐINH TIẾN DŨNG)
40、梅進勇(MAI TIẾN DŨNG)
41、陳志勇(TRẦN TRÍ DŨNG)
42、武文勇(VÕ VĂN DŨNG)
43、潘春勇(PHAN XUÂN DŨNG)
44、黎春維(LÊ XUÂN DUY)
45、阮光陽(NGUYỄN QUANG DƯƠNG)
46、武德儋(VŨ ĐỨC ĐAM)
47、黃成達(HUỲNH THÀNH ĐẠT)
48、阮克定(NGUYỄN KHẮC ĐỊNH)
49、陳丹(TRẦN ĐƠN)
50、潘文江(PHAN VĂN GIANG)
51、阮文饒(NGUYỄN VĂN GIÀU)
52、范紅河(PHẠM HỒNG HÀ)
53、陳紅河(TRẦN HỒNG HÀ)
54、阮氏秋河(NGUYỄN THỊ THU HÀ)
55、阮德海(NGUYỄN ĐỨC HẢI)
56、阮青海(NGUYỄN THANH HẢI)
57、黃忠海(HOÀNG TRUNG HẢI)
58、裴文海(BÙI VĂN HẢI)
59、吳氏青恆(NGÔ THỊ THANH HẰNG)
60、阮孟顯(NGUYỄN MẠNH HIỂN)
61、馮國顯(PHÙNG QUỐC HIỂN)
62、裴氏明懷(BÙI THỊ MINH HOÀI)
63、黎明歡(LÊ MINH HOAN)
64、王廷惠(VƯƠNG ĐÌNH HUỆ)
65、阮孟雄(NGUYỄN MẠNH HÙNG)
66、阮孟雄(NGUYỄN MẠNH HÙNG)
67、呂文雄(LỮ VĂN HÙNG)
68、阮文雄(NGUYỄN VĂN HÙNG)
69、阮文雄(NGUYỄN VĂN HÙNG)
70、丁世兄(ĐINH THẾ HUYNH)
71、黎明興(LÊ MINH HƯNG)
72、順友(THUẬN HỮU)
73、黎明慨(LÊ MINH KHÁI)
74、阮廷康(NGUYỄN ĐÌNH KHANG)
75、陳越科(TRẦN VIỆT KHOA)
76、鳥格樂(ĐIỂU KRÉ)
77、阮世紀(NGUYỄN THẾ KỶ)
78、黃氏翠蘭(HOÀNG THỊ THÚY LAN)
79、蘇林(TÔ LÂM)
80、周文林(CHẨU VĂN LÂM)
81、候阿令(HẦU A LỀNH)
82、吳春歷(NGÔ XUÂN LỊCH)
83、阮紅嶺(NGUYỄN HỒNG LĨNH)
84、黎成龍(LÊ THÀNH LONG)
85、阮德利(NGUYỄN ĐỨC LỢI)
86、阮文利(NGUYỄN VĂN LỢI)
87、武明良(VÕ MINH LƯƠNG)
88、汪周劉(UÔNG CHU LƯU)
89、黎長流(LÊ TRƯỜNG LƯU)
90、張氏梅(TRƯƠNG THỊ MAI)
91、潘文買(PHAN VĂN MÃI)
92、陳青敏(TRẦN THANH MẪN)
93、范平明(PHẠM BÌNH MINH)
94、陳平明(TRẦN BÌNH MINH)
95、朱文明(CHÂU VĂN MINH)
96、賴春門(LẠI XUÂN MÔN)
97、楊袍米(GIÀNG PÁO MỶ)
98、范懷南(PHẠM HOÀI NAM)
99、阮方南(NGUYỄN PHƯƠNG NAM)
100、裴文南(BÙI VĂN NAM)
101、陳文南(TRẦN VĂN NAM)
102、阮文年(NGUYỄN VĂN NÊN)
103、黎氏娥(LÊ THỊ NGA)
104、阮氏金銀(NGUYỄN THỊ KIM NGÂN)
105、阮青毅(NGUYỄN THANH NGHỊ)
106、張光義(TRƯƠNG QUANG NGHĨA)
107、阮重義(NGUYỄN TRỌNG NGHĨA)
108、馮春訝(PHÙNG XUÂN NHẠ)
109、阮善仁(NGUYỄN THIỆN NHÂN)
110、高德發(CAO ĐỨC PHÁT)
111、段宏峰(ĐOÀN HỒNG PHONG)
112、阮誠峰(NGUYỄN THÀNH PHONG)
113、叢氏放(TÒNG THỊ PHÓNG)
114、胡德福(HỒ ĐỨC PHỚC)
115、阮幸福(NGUYỄN HẠNH PHÚC)
116、阮春福(NGUYỄN XUÂN PHÚC)
117、武文豐(VÕ VĂN PHUÔNG)
118、陳光方(TRẦN QUANG PHƯƠNG)
119、陳大光(TRẦN ĐẠI QUANG)
120、黃登光(HOÀNG ĐĂNG QUANG)
121、黎鴻光(LÊ HỒNG QUANG)
122、陳流光(TRẦN LƯU QUANG)
123、黎青光(LÊ THANH QUANG)
124、黃平君(HOÀNG BÌNH QUÂN)
125、範文讓(PHẠM VĂN RẠNH)
126、陳文若(TRẦN VĂN RÓN)
127、武海產(VŨ HẢI SẢN)
128、潘文六(PHAN VĂN SÁU)
129、黎廷山(LÊ ĐÌNH SƠN)
130、裴青山(BÙI THANH SƠN)
131、阮青山(NGUYỄN THANH SƠN )
132、陳文山(TRẦN VĂN SƠN)
133、陶春崇(THÀO XUÂN SÙNG)
134、杜進士(ĐỖ TIẾN SỸ)
135、黎永新(LÊ VĨNH TÂN)
136、阮德青(NGUYỄN ĐỨC THANH)
137、武鴻青(VŨ HỒNG THANH)
138、林氏芳青(LÂM THỊ PHƯƠNG THANH)
139、陳士青(TRẦN SỸ THANH)
140、阮氏青(NGUYỄN THỊ THANH)
141、范曰青(PHẠM VIẾT THANH)
142、黎文成(LÊ VĂN THÀNH)
143、阮文成(NGUYỄN VĂN THÀNH)
144、丁羅升(ĐINH LA THĂNG)
145、黃戰勝(HUỲNH CHIẾN THẮNG)
146、山明勝(SƠN MINH THẮNG)
147、阮春勝(NGUYỄN XUÂN THẮNG)
148、阮文體(NGUYỄN VĂN THỂ)
149、阮玉善(NGUYỄN NGỌC THIỆN)
150、鄧氏玉盛(ĐẶNG THỊ NGỌC THỊNH)
151、黎氏水(LÊ THỊ THỦY)
152、武文賞(VÕ VĂN THƯỞNG)
153、阮春進(NGUYỄN XUÂN TIẾN)
154、裴文省(BÙI VĂN TỈNH)
155、陳國祖(TRẦN QUỐC TỎ)
156、范氏青茶(PHẠM THỊ THANH TRÀ)
157、潘庭鐲(PHAN ĐÌNH TRẠC)
158、楊文莊(DƯƠNG VĂN TRANG)
159、黎明智(LÊ MINH TRÍ)
160、阮富仲(NGUYỄN PHÚ TRỌNG)
161、黎懷忠(LÊ HOÀI TRUNG)
162、陳國忠(TRẦN QUỐC TRUNG)
163、陶越忠(ĐÀO VIỆT TRUNG)
164、梅直(MAI TRỰC)
165、閉春長(BẾ XUÂN TRƯỜNG)
166、陳錦秀(TRẦN CẨM TÚ)
167、張明俊(TRƯƠNG MINH TUẤN)
168、阮青松(NGUYỄN THANH TÙNG)
169、陳文髓(TRẦN VĂN TÚY)
170、杜伯巳(ĐỖ BÁ TỴ)
171、黃晉越(HUỲNH TẤN VIỆT)
172、武仲越(VÕ TRỌNG VIỆT)
173、阮得榮(NGUYỄN ĐẮC VINH)
174、趙才榮(TRIỆU TÀI VINH)
175、阮志詠(NGUYỄN CHÍ VỊNH)
176、黎輝詠(LÊ HUY VỊNH)
177、阮文詠(NGUYỄN VĂN VỊNH)
178、黎貴王(LÊ QUY VƯƠNG)
179、陳國旺(TRẦN QUỐC VƯỢNG)
180、武氏映春(VÕ THỊ ÁNH XUÂN)
二、越共第十二屆中央委員會候補委員名單
1、阮友東(NGUYỄN HỮU ĐÔNG)
2、吳東海(NGÔ ĐÔNG HẢI)
3、阮文孝(NGUYỄN VĂN HIẾU)
4、段明訓(ĐOÀN MINH HUẤN)
5、衣青何聶克仁(Y THANH HÀ NIÊ KDĂM)
6、鄧國慶(ĐẶNG QUỐC KHÁNH)
7、陶紅蘭(ĐÀO HỒNG LAN)
8、林文敏(LÂM VĂN MẪN)
9、胡文年(HỒ VĂN NIÊN)
10、阮海寧(NGUYỄN HẢI NINH)
11、黎國峰(LÊ QUỐC PHONG)
12、珠氏美芳(CHÂU THỊ MỸ PHƯƠNG)
13、裴日光(BÙI NHẬT QUANG)
14、蔡青貴(THÁI THANH QUY)
15、裴志成(BÙI CHÍ THÀNH)
16、武大勝(VŨ ĐẠI THẮNG)
17、阮文勝(NGUYỄN VĂN THẮNG)
18、阮克全(NGUYỄN KHẮC TOÀN)
19、黎光松(LÊ QUANG TÙNG)
20、裴氏瓊雲(BÙI THỊ QUỲNH VÂN)
|